Kinh tế Mexico

Không tìm thấy kết quả Kinh tế Mexico

Bài viết tương tự

English version Kinh tế Mexico


Kinh tế Mexico

Chi $263.8 tỉ (2010 est.)[11]
Xếp hạng GDP 15th (danh nghĩa) / 11th (PPP)
Nợ công $341 tỉ (2010)[11] / 37.7% của GDP (2013 est.)
Đối tác NK  Hoa Kỳ 46.6%
 Trung Quốc 18%
 Nhật Bản 4.6% (2016 est.)[10]
GDP $1.063.610 tỉ (danh nghĩa; 2016)[1] $2.348 tỉ (PPP; 2015)[1]
Tỷ lệ nghèo 44.8% (2015)[4][5]
Tiền tệ Peso México (MXN$)
1 US$ = 17.20 MXN (2015)
Đối tác XK  Hoa Kỳ 80.3%
 Canada 2.68%
 Trung Quốc 1.5%
 Tây Ban Nha 1.5%
 Brasil 1.19% (2014 est.)[9]
Lạm phát (CPI) 2.5% (2015 est.)
Mặt hàng NK những sản phẩm bằng thép, máy móc thiết bị nông nghiệp, thiết bị điện, sửa chữa cho các phụ tùng xe máy và phụ tùng máy bay
Thu $234.3 tỉ (2010 est.)[11]
Thất nghiệp 6.5% (2015)
Hệ số Gini 48.1 (2015) [6]
Xếp hạng thuận lợi kinh doanh 39th [7]
Xuất khẩu $406.4 tỉ (2014 est.)[8]
Năm tài chính Calendar
Lực lượng lao động 52.9 triệu (2015 est.)
GDP theo lĩnh vực nông nghiệp: 3.6%, công nghiệp: 36.6%, dịch vụ: 59.8% (2013 est.)[3]
Cơ cấu lao động theo nghề nông nghiệp: 13.4%, công nghiệp: 24.1%, dịch vụ: 61.9% (2011)
Tổ chức kinh tế APEC, NAFTA, OECDWTO
Viện trợ $189.4 triệu (2008)
Mặt hàng XK Hàng chế tạo, điện tử, dầu mỏ và các sản phẩm của dầu mỏ, máy bay, bạc, máy vi tính và máy chủ, trái cây, thịt, tiêu dùng điện tử, thực phẩm chế biến, rau quả, tàu, cà phê, màn hình LCD, điện, công nghệ sinh học, bông, cán stoc, động cơ ô tô và máy bay, điện thoại di động, kim loại, thiết bị công nghiệp, đá granite và hoa cương, lithium, ắc quy
Tăng trưởng GDP 2.99%[2] (2014)
Dự trữ ngoại hối $198.320 tỉ (tháng 4 năm 2015)[12]
GDP đầu người $10,767.25 (2015) (danh nghĩa)[1] $19,519 (2017) (PPP)[1]
Các ngành chính Thực phẩmnước giải khát, hàng không, điện tử, thuốc lá, hóa chất, sắtthép, dầu khí, công nghệ sinh học, khai khoáng, đóng tàu, điện, sản phẩm quân sự, dệt, quần áo, ô tô-xe máy, máy vi tính, hàng tiêu dùng lâu bền, công nghệ thông tin, du lịchdu lịch sinh thái
Nhập khẩu $407.1 tỉ (2014 est.)[8]